Hướng dẫn hoàn vé đổi vé
1. ĐỔI VÉ:
Lưu ý: Quý khách liên hệ chậm nhất trước giờ bay 4 tiếng. Riêng chặng Hà Nội (HAN) - Viêng Chăn (VTE) liên hệ chậm nhất trước giờ bay 6 tiếng. Vietjet áp dụng thu phí thay đổi vé (phí tính cho 1 hành khách/ 1 chặng bay/ 1 lần thay đổi) như sau:
1.1 Đổi hành trình bay, ngày bay, giờ bay:
- Vé Eco: Phí đổi 485.000đ (chặng nội địa); 900.000đ (chặng quốc tế trừ chặng bay Úc); 2.100.000đ (chặng bay Úc) và Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
- Vé Deluxe, Skyboss, Business: Miễn phí đổi và Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
1.2 Đổi tên hành khách
Thu phí: 550.000đ (chặng nội địa); 900.000đ (chặng quốc tế trừ chặng bay Úc); 2.100.000đ (chặng bay Úc) và Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
- Vé Deluxe và Eco: KHÔNG ĐƯỢC PHÉP ĐỔI TÊN
- Vé Skyboss, Business: ĐƯỢC PHÉP ĐỔI TÊN với điều kiện vé chưa sử dụng, phải đổi tên toàn bộ hành trình trong vé, chỉ áp dụng vé mua ban đầu là vé Skyboss hoặc Business. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP ĐỔI TÊN với các vé được nâng từ hạng vé Eco, Deluxe; vé Skyboss hoặc Business được thanh toán bằng tiền bảo lưu định danh và vé Skyboss hoặc Business sau khi đã hoàn bảo lưu định danh.
2. HOÀN VÉ BẢO LƯU ĐỊNH DANH:
2.1 Hoàn tự nguyện khi Quý khách không có nhu cầu thực hiện chuyến bay (KHÔNG ÁP DỤNG với chuyến bay Thai Vietjet (VZ))
Lưu ý: Quý khách vui lòng liên hệ phòng vé để yêu cầu hoàn vé chậm nhất trước giờ bay 24 tiếng.
Phí hoàn vé (tính cho 1 khách/ 1 chặng): 550.000đ (chặng nội địa); 1.200.000đ (chặng quốc tế trừ chặng bay Úc); 2.400.000đ (chặng bay Úc)
- Vé Eco, Deluxe: Thời hạn bảo lưu: 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay
- Vé Skyboss, Business: Thời hạn bảo lưu: 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay
2.2 Hoàn theo trường hợp bất khả kháng:
Vietjet hoàn bảo lưu định danh đối với các trưởng hợp sau: Hãng hủy chuyến, giờ bay thay đổi hơn 4 tiếng so với giờ bay ban đầu khi đặt vé. Vui lòng liên hệ cho chúng tôi chậm nhất trước giờ bay 04 tiếng để được hỗ trợ hoàn vé bảo lưu định danh.
Thời hạn bảo lưu: Vietjetair (VJ): 01 năm - Thai Vietjet (VZ): 180 ngày
Lưu ý: - Các phí đổi vé, phí xuất vé, phí dịch vụ phòng vé không được bảo lưu
- Tiền bảo lưu có thể dùng để mua vé bất kỳ chặng bay nào Vietjet khai thác, chỉ đặt cho hành khách có tên trên vé bảo lưu.
3. THU PHÍ BỎ CHỖ ĐỐI VỚI HÀNH KHÁCH KHÔNG ĐẾN LÀM THỦ TỤC CHUYẾN BAY:
Áp dụng: Hạng vé thương gia Business, Skyboss và hạng vé Deluxe của chặng bay Úc, Kazakhstan.
Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé
Phí bỏ chỗ (1 người/ 1 chặng): Chặng Quốc nội: 250.000đ; Chặng Quốc tế trừ Úc: 1.000.000đ; Chặng bay Úc: 3.500.000đ
4. PHỤ THU ĐẾN MUỘN (Tính theo khách/chặng bay):
Áp dụng cho hành khách đến quầy làm thủ tục sau khi đóng quầy làm thủ tục hoặc có mặt tại cửa khởi hành sau thời gian cửa đã được đóng (cửa khởi hành đóng 15 phút trước giờ bay thực tế). Giờ đóng quầy làm thủ tục được quy định như sau Chuyến bay Nội địa: 40 phút trước giờ bay; Chuyến bay quốc tế xuất phát từ Việt Nam và các nước khác (ngoại trừ Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ): 50 phút trước giờ bay; Chuyến bay quốc tế xuất phát từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ: 60 phút trước giờ bay. Sau khi Quý khách đóng phí đến muộn, Quý khách được sắp xếp đi chuyến bay kế tiếp.
Phí đến muộn: Chặng Quốc nội: 400.000 VNĐ chưa gồm VAT; chặng Quốc tế trừ Úc: 1.000.000 VNĐ; Chặng Úc: 3.000.000 VNĐ
ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN VỀ CÁC HẠNG VÉ
Nhóm 1:
- Các đường bay nội địa Việt Nam.
- Các đường bay thẳng và nối chuyến quốc tế còn lại, ngoại trừ các đường bay Nhóm 2.
Nhóm 2:
- Các đường bay quốc tế giữa Kazakhstan/ Úc (BNE, MEL, SYD, PER, ADL) và Việt Nam.
- Các đường bay nối chuyến quốc tế từ/ đến Úc (BNE, MEL, SYD, PER, ADL).
Ghi chú: Bất kỳ thay đổi nào liên quan đến vé mà làm phát sinh khoản tiền dư ra thì khoản tiền này sẽ không thể hoàn trả được.
Nhóm |
Business |
Skyboss |
Deluxe |
Eco |
Hành lý xách tay |
||||
Nhóm 1 |
18 Kg 18 Kg |
10kg |
07kg 07kg |
|
Nhóm 2 |
14kg |
10kg |
07kg |
|
Hành lý ký gửi |
||||
Nhóm 1 |
Miễn phí 40kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) |
Miễn phí 30kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) |
Miễn phí 20kg |
Phải mua thêm
Phải mua thêm |
Nhóm 2 |
Miễn phí 60kg hoặc 40kg (tối đa 03 kiện đối với đường bay PER, ADL) và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) |
Miễn phí 50 Kg hoặc 40kg (tối đa 02 kiện đối với đường bay PER, ADL) và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) |
Miễn phí 40kg hoặc 20kg (tối đa 01 kiện đối với đường bay PER, ADL) |
|
Suất ăn |
||||
Nhóm 1 |
Đã bao gồm Đã bao gồm Đã bao gồm Đã bao gồm |
Phải mua thêm |
Phải mua thêm |
|
Nhóm 2 |
01 combo suất ăn và nước |
Phải mua thêm |
||
Bộ tiện ích 03 trong 01 |
||||
Nhóm 1 |
Đã bao gồm Đã bao gồm |
Không bao gồm Không bao gồm |
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng |
|
Nhóm 2 |
||||
Chọn ghế |
||||
Nhóm 1 |
Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí |
Miễn phí (không áp dụng các hàng ghế dành cho SkyBoss) |
Phải mua thêm Phải mua thêm |
|
Nhóm 2 |
||||
Quầy ưu tiên làm thủ tục |
||||
Nhóm 1 |
Đã bao gồm Đã bao gồm Đã bao gồm Đã bao gồm |
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng |
||
Nhóm 2 |
||||
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình |
||||
Nhóm 1 |
Áp dụng |
|||
|
|
|
||
Nhóm 2 |
Áp dụng |
|||
|
|
|
||
Thay đổi tên Hành khách |
||||
Nhóm 1 |
Áp dụng Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)
|
Không áp dụng |
||
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Business hoặc Vé Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé Business được nâng hạng từ các loại Vé khác |
Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng |
|||
Nhóm 2 |
Áp dụng Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)
|
Không áp dụng |
||
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Business hoặc Vé Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé Business được nâng hạng từ các loại Vé khác |
Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng |
|||
Nâng hạng loại Vé |
||||
Nhóm 1 |
Không áp dụng |
Áp dụng |
||
|
|
|||
Nhóm 2 |
Không áp dụng |
Áp dụng |
||
|
|
|||
Không đến làm thủ tục chuyến bay |
||||
Nhóm 1 |
Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
|
||
Nhóm 2 |
|
|
||
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
||||
Nhóm 1 |
Áp dụng Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố |
|||
|
|
|||
Nhóm 2 |
Áp dụng Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố |
|||
|
|